Đặt tên cho bé gái theo tên Trung Quốc luôn mang theo những ý nghĩa sâu sắc. Nhưng để có thể chọn được cho con tên gọi thích hợp ba mẹ cũng cần hiểu rõ ngụ ý trong từng tên. Tham khảo ngay những tên Trung Quốc hay cho nữ được gợi ý trong bài viết dưới đây.
Tổng hợp các tên Trung Quốc hay, ý nghĩa dành cho nữ

Ba mẹ cần đặt tên tiếng Trung Quốc cho con gái có thể tham khảo những tên dưới đây:
- Ánh Nguyệt – Yìng Yuè (映月): Mong con như ánh sáng trong trẻo tỏa ra từ mặt trăng.
- Bảo Ngọc – Bǎo yù (宝玉): Con gái là viên ngọc quý giá của ba mẹ.
- Bạch Dương – Bái Yáng (白 羊): Con gái của ba mẹ giống như chú cừu trắng trong trẻo, ngây thơ, non nớt.
- Châu Anh – zhū yīng (珠瑛): Con gái của ba mẹ trong sáng như một viên ngọc.
- Diễm An – Yàn an (艳安): Con gái của ba mẹ rất xinh đẹp, diễm lệ, cuộc sống luôn bình an.
- Giai Tuệ – Jiā Huì (佳 慧): Con gái thông minh, lanh lợi, tài trí hơn người.
- Kiều Nga – Jiāo é (娇娥): Con gái của ba mẹ có vẻ đẹp tuyệt sắc.
- Khả Hân -Jiā Xīn (嘉欣): “嘉” (Jiā) nghĩa là tốt đẹp, “欣” (Xīn) nghĩa là vui mừng, hạnh phúc.
- Lộ Tuyết – Lù Xuě (露雪): Con gái của ba mẹ rất trong sáng, thuần khiết.
- Mỹ Ngọc – Měi yù (美玉): Con gái của ba mẹ hoàn hảo như viên ngọc sáng.
- Ngọc Trân – Yù zhēn (玉珍): Con gái của ba mẹ như viên ngọc quý.
- Tuyết Nhàn – Xuě xián (雪娴): Con gái của ba mẹ nhã nhặn, thanh tao, hiền thục.
- Mẫn Hoa: Mǐn Huā (敏花): Con gái đẹp như hoa, rạng rỡ, ẩn chứa sâu sắc về sự nhanh nhẹn, thông minh.
- Mộng Đình: Méng Tíng (梦婷): Con gái mang vẻ đẹp mơ màng, thanh lịch và dịu dàng.
- Nhã Tịnh: Yǎ Jìng (雅静): Mong muốn bé gái sở hữu vẻ đẹp thanh tao, yên tĩnh, sự nhã nhặn và bình yên.

- Uyển Như: Wǎn Rú (婉如): Bé gái luôn thanh tao, sự kiêu sa, và sự dịu dàng, như một bông hoa kiêu hãnh nở rộ giữa mùa xuân.
- Hiểu Khê: Xiǎo Xī (曉 溪): Mong ước con gái luôn thông minh, nhạy bén, và sự tỉnh táo, như một dòng suối trong vắt chảy qua những vùng đất trù phú.
- Giai Tuệ: Jiā Huì (佳慧): Ước muốn con gái lớn lên luôn thể hiện được sự tài năng, sự thông minh, như một bông hoa kiêu hãnh nở rộ trong ánh nắng mùa xuân.
- Như Tuệ: Rú Huì (如慧): Cô gái mang một vẻ đẹp thanh tao, dịu dàng, ẩn chứa ý nghĩa sâu sắc về sự thanh lịch, thông minh, và sự nhẹ nhàng.
- Khánh Linh: Mǐn Jié (敏捷): Con gái luôn vui vẻ, hoạt bát, không phải lo lắng về mọi chuyện xảy ra.
- Vân Tuyết – Yún Xuě (云雪): Con gái của ba mẹ có vẻ đẹp trong sáng, mỏng manh.
Tham khảo: Những tên con gái phù hợp mệnh Kim, mang lại bình an và may mắn
Những lưu ý khi chọn tên tiếng Trung Quốc cho con gái
Khi lựa chọn và đặt tên tiếng Trung Quốc cho bé ba mẹ cần lưu ý một số vấn đề dưới đây:
- Trước khi đặt tên, ba mẹ nên dịch tên tiếng Trung sang nghĩa Hán Tự để giúp hiểu hơn về ý nghĩa của tên.
- Lựa chọn những cái tên có ý nghĩa phù hợp để có thể truyền tải được những mong muốn của ba mẹ.
- Nên chọn những tên ngắn gọn, xúc tích, dễ đọc, khi phát âm phải thuận tai.
Trên đây là tổng hợp những tên tiếng Trung hay cho nữ hay và ý nghĩa. Hy vọng ba mẹ sẽ chọn cho công chúa nhà mình được cái tên phù hợp nhất. Nếu cần tìm hiểu thêm các thông tin liên quan đến nuôi dưỡng, chăm sóc bé yêu, ba mẹ hãy truy cập website của KidPlaza nhé.
Bài viết liên quan:
- 200 cách đặt tên con gái năm 2025 may mắn, tài lộc hợp phong thủy
- Những tên con gái đẹp và lãng mạn từ văn hóa
- 25+ tên con gái đẹp lấy cảm hứng từ mùa hè rực rỡ