Khi đặt tên cho con tuổi Tỵ, các bậc cha mẹ nên chọn tên cho con nằm trong các bộ Thủ tốt và tránh đặt tên cho con nằm trong các bộ Thủ xung khắc với từng tuổi. Cụ thể như sau:
Tên kiêng kỵ:
Theo can chi thì Tỵ và Hợi là đối xung, Tỵ và Dần là tương khắc nên cần kỵ những chữ có liên quan tới những chữ Hợi và Dần trong tên gọi của người tuổi Tỵ. Ví dụ như: Tượng, Hào, Dự, Gia, Nghị, Duyên, Xứ, Hiệu, Lương, Sơn, Cương…
Rắn thường sống ở các hang động âm u và hoạt động về đêm nên rất sợ ánh sáng mặt trời. Do vậy, cần tránh những chữ thuộc bộ Nhật khi đặt tên cho người tuổi Tỵ. Những tên cần tránh gồm: Tinh, Đán, Tảo, Minh, Tình, Huy, Trí, Thời, Hiểu, Thần, Diệu, Yến, Tấn, Nhật…
Theo thành ngữ “Đánh rắn động cỏ”, nếu dùng những chữ thuộc bộ Thảo để đặt tên cho người tuổi Tỵ thì vận mệnh của người đó không suôn sẻ. Vì vậy, bạn cần tránh những tên như: Ngải, Chi, Giới, Hoa, Linh, Phương, Anh, Nha, Thảo, Liên, Diệp, Mậu, Bình, Hà, Cúc, Hóa, Dung, Lệ, Vi, Huân…
Theo địa chi thì Tỵ thuộc Hỏa, Tý thuộc Thủy, Thủy – Hỏa tương khắc. Vì thế, tên của người tuổi Tỵ cần tránh những chữ thuộc bộ Thủy như: Thủy, Cầu, Trị, Giang, Quyết, Pháp, Tuyền, Thái, Tường, Châu, Hải, Hạo, Thanh, Hiếu, Tôn, Quý, Mạnh, Tồn…
Rắn bị xem là biểu tượng của sự tà ác và thường bị đuổi đánh nên rắn không thích gặp người. Do đó, bạn không nên dùng chữ thuộc bộ Nhân như: Nhân, Lệnh, Đại, Nhậm, Trọng, Thân, Hậu, Tự, Tín, Nghi, Luận, Truyền…để đặt tên cho người tuổi Tỵ.
Ngoài ra, bạn cần biết rắn là loài động vật ăn thịt, không thích những loại ngũ cốc như Mễ, Đậu, Hòa. Vì vậy, bạn nên tránh những tên thuộc các bộ này, như: Tú, Thu, Bỉnh, Khoa, Trình, Tích, Mục, Lê, Thụ, Đậu, Phấn, Mạch, Lương…
Tên đem lại may mắn:
Người tuổi Tỵ là người cầm tinh con rắn, sinh vào các năm 1953, 1965, 1977, 1989, 2001, 2013, 2025…
Dựa theo tập tính của loài rắn, mối quan hệ sinh – khắc của 12 con giáp (tương sinh, tam hợp, tam hội…) và nghĩa của chữ trong các bộ chữ, chúng ta có thể tìm ra các tên gọi mang lại may mắn cho người tuổi Tỵ.
Rắn thích ẩn náu trong hang, trên đồng ruộng hoặc ở trên cây và thường hoạt động về đêm. Vì vậy, có thể dùng các chữ thuộc các bộ Khẩu, Miên, Mịch, Mộc, Điền để đặt tên cho người tuổi Tỵ.
Những chữ đó gồm: Khả, Tư, Danh, Dung, Đồng, Trình, Đường, Định, Hựu, Cung, Quan, An, Nghĩa, Bảo, Phú, Mộc, Bản, Kiệt, Tài, Lâm, Tùng, Sâm, Nghiệp, Thụ, Vinh, Túc, Phong, Kiều, Bản, Hạnh, Thân, Điện, Giới, Lưu, Phan, Đương, Đơn, Huệ…
Rắn được tô điểm thì có thể chuyển hóa và được thăng cách thành rồng. Nếu tên của người tuổi Tỵ có chứa những chữ thuộc bộ Sam, Thị, Y, Thái, Cân – chỉ sự tô điểm – thì vận thế của người đó sẽ thăng tiến một cách thuận lợi và cao hơn.
Bạn có thể chọn các tên như: Hình, Ngạn, Thái, Chương, Ảnh, Ước, Tố, Luân, Duyên, Thống, Biểu, Sơ, Sam, Thường, Thị, Phúc, Lộc, Trinh, Kì, Thái, Thích, Chúc, Duy…
Tỵ, Dậu, Sửu là tam hợp. Vì vậy, những tên chứa các chữ Dậu, Sửu rất hợp cho người tuổi Tỵ. Ví dụ như: Kim, Phượng, Dậu, Bằng, Phi, Ngọ, Sinh, Mục, Tường, Hàn, Đoài, Quyên, Oanh, Loan…
Tỵ, Ngọ, Mùi là tam hội. Nếu tên của người tuổi Tỵ có các chữ thuộc bộ Mã, Dương thì thời vận của người đó sẽ được trợ giúp đắc lực từ 2 con giáp đó. Theo đó, các tên có thể dùng như: Mã, Đằng, Khiên, Ly, Nghĩa, Khương, Lệ, Nam, Hứa…
Rắn là loài động vật thích ăn thịt. Vì vậy, bạn cũng có thể chọn những chữ thuộc bộ Tâm, Nhục – có liên quan đến thịt – để đặt tên cho người tuổi Tỵ. Các tên đó gồm: Tất, Chí, Cung, Hằng, Tình, Hoài, Tuệ, Dục, Hồ, Cao, Hào, Duyệt, Ân, Tính, Niệm…
Rắn còn được gọi là “tiểu long” (rồng nhỏ). Do vậy, những chữ thuộc bộ Tiểu, Thiểu, Thần, Sĩ, Tịch… cũng phù hợp với người tuổi Tỵ. Những tên bạn nên dùng gồm: Tiểu, Thiếu, Thượng, Sĩ, Tráng, Thọ, Hiền, Đa, Dạ…
Để đặt tên cho con tuổi Tỵ, bạn có thể tham khảo thêm các thông tin về Bản mệnh, Tam hợp hoặc nếu kỹ lưỡng có thể xem Tứ Trụ, (nếu bé đã ra đời mới đặt tên). Có nhiều thông tin hữu ích có thể giúp cho cha mẹ chọn tên hay cho bé.
Tam Hợp
Tam Hợp được tính theo tuổi, do tuổi Tỵ nằm trong Tam hợp Tỵ – Dậu – Sửu nên những cái tên nằm trong bộ này đều phù hợp và có thể coi là tốt đẹp.
Bản Mệnh
Bản Mệnh thể hiện tuổi của con thuộc Mệnh nào và dựa vào Ngũ Hành tương sinh tương khắc để đặt tên phù hợp. Tốt nhất là nên chọn hành tương sinh hoặc tương vượng với Bản mệnh.
Tứ Trụ
Dựa vào ngày, giờ, tháng, năm sinh của bé để quy thành Ngũ Hành, nếu bé thiếu hành gì có thể chọn tên hành đó, để bổ sung hành đã bị thiếu trong tứ trụ, để cho vận số của em bé được tốt.
Sau đây là top tên hay cho bé gái, các bố mẹ có thể tham khảo nhé ^^
1. Diệu Anh: Con sẽ là đứa trẻ biết kính trên nhường dưới và được nhiều người yêu mến.
2. Quỳnh Anh: Người con gái thông minh, duyên dáng như đóa quỳnh
3. Trâm Anh: Con thuộc dòng dõi quyền quý, cao sang trong xã hội.
4. Nguyệt Cát: Hạnh phúc cuộc đời con sẽ tròn đầy
5. Quế Chi: Con là cành quế thơm thảo, đáng yêu
6. Trúc Chi: Cành trúc mảnh mai, duyên dáng
7. Thiên Di: Cánh chim trời đến từ phương Bắc
8. Ngọc Diệp: Chiếc lá ngọc ngà, kiêu sa
9. Nghi Dung: Dung nhan trang nhã và phúc hậu
10. Linh Đan: Con nai nhỏ xinh
11. Thu Giang: Dòng sông mùa thu hiền hòa, dịu dàng
12. Hiếu Hạnh: Hãy hiếu thảo với ông bà, bố mẹ… và đức hạnh vẹn toàn con nhé!
13. Dạ Hương: Loài hoa dịu dàng, khiêm tốn nở trong đêm
14. Quỳnh Hương: Con là nàng tiên nhỏ dịu dàng, e ấp
15. Thiên Hương: Con gái xinh đẹp, quyến rũ như làn hương trời
16. Ái Khanh: Người con gái được yêu thương
17. Vân Khánh: Tiếng chuông mây ngân nga, thánh thót
18: Minh Khuê: Hãy là vì sao luôn tỏa sáng, con nhé.
Tên hay cho bé gái (K – Y)
19. Diễm Kiều: Con đẹp lộng lẫy như một cô công chúa
20. Bạch Liên: Hãy là búp sen trắng toả hương thơm ngát
21. Mộc Miên: Loài hoa quý, thanh cao, như danh tiết của người con gái
22. Yến Oanh: Hãy hồn nhiên như con chim nhỏ, líu lo hót suốt ngày
23. Thanh Tâm: Mong trái tim con luôn trong sáng
24. Cát Tường: Con là niềm vui, là điềm lành cho bố mẹ
25. Lâm Tuyền: Cuốc đời con thanh tao, tĩnh mịch như rừng cây, suối nước
26. Minh Tuệ: Trí tuệ sáng suốt, sắc sảo
27. Anh Thư: Mong lớn lên, con sẽ là một nữ anh hùng
28. Đoan Trang: Con hãy là một cô gái nết na, thùy mị
29. Tịnh Yên: Cuộc đời con luôn bình yên thanh thản
30. Hải Yến: Con chim biển dũng cảm vượt qua phong ba, bão táp.
31. Nhã Uyên: Cái tên vừa thể hiện sự thanh nhã, lại sâu sắc đầy trí tuệ
32. Gia Linh: Cái tên vừa gợi nên sự tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ đáng yêu của bé đó
Đặt tên con trai cho hoàng tử theo cha xuống biển (A – N)
1. Thiên Ân: Con là ân huệ từ trời cao
2. Gia Bảo Của để dành của bố mẹ đấy
3. Thành Công Mong con luôn đạt được mục đích
4. Trung Dũng Con là chàng trai dũng cảm và trung thành
5. Thái Dương Vầng mặt trời của bố mẹ
6. Hải Đăng Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm
7. Thành Đạt Mong con làm nên sự nghiệp
8. Thông Đạt Hãy là người sáng suốt, hiểu biết mọi việc đời
9. Phúc Điền Mong con luôn làm điều thiện
10. Tài Đức Hãy là 1 chàng trai tài dức vẹn toàn
11. Mạnh Hùng đàn ông vạm vỡ
12. Chấn Hưng Con ở đâu, nơi đó sẽ thịnh vượng hơn
13. Bảo Khánh Con là chiếc chuông quý giá
14. Khang Kiện Ba mẹ mong con sống bình yên và khoẻ mạnh
15. Đăng Khoa Con hãy thi đỗ trong mọi kỳ thi nhé
16. Tuấn Kiệt Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ
17. Thanh Liêm sống trong sạch
18. Hiền Minh Mong con là người tài đức và sáng suốt
19. Thiện Ngôn Đặt tên con trai để mong xon hãy nói những lời chân thật nhé con
20. Thụ Nhân Trồng người
21. Minh Nhật Con hãy là một mặt trời
22. Nhân Nghĩa Hãy biết yêu thương người khác nhé con
23. Trọng Nghĩa Hãy quý trọng chữ nghĩa trong đời
24. Trung Nghĩa Hai đức tính mà ba mẹ luôn mong con hãy giữ lấy
25. Khôi Nguyên Mong con luôn đỗ đầu.
Đặt tên con trai cho hoàng tử theo cha xuống biển (N – V)
26. Hạo Nhiên Hãy sống ngay thẳng, chính trực
27. Phương Phi Con hãy trở thành người khoẻ mạnh, hào hiệp
28. Thanh Phong Hãy là ngọn gió mát con nhé
29. Hữu Phước Mong đường đời con phẳng lặng, nhiều may mắn
30. Minh Quân Con sẽ luôn anh minh và công bằng
31. Đông Quân Con là vị thần của mặt trời, của mùa xuân
32. Sơn Quân Vị minh quân của núi rừng
33. Tùng Quân Con sẽ luôn là chỗ dựa của mọi người
34. Ái Quốc Hãy yêu đất nước mình
35. Thái Sơn Con mạnh mẽ, vĩ đại như ngọn núi cao
36. Trường Sơn Con là dải núi hùng vĩ, trường thành của đất nước
37. Thiện Tâm Dù cuộc đời có thế nào đi nữa, mong con hãy giữ một tấm lòng trong sáng
38. Thạch Tùng Hãy sống vững chãi như cây thông đá
39. An Tường Con sẽ sống an nhàn, vui sướng
40. Anh Thái Cuộc đời con sẽ bình yên, an nhàn
41. Thanh Thế Con sẽ có uy tín, thế lực và tiếng tăm
42. Chiến Thắng Con sẽ luôn tranh đấu và giành chiến thắng
43. Toàn Thắng Con sẽ đạt được mục đích trong cuộc sống
44. Minh Triết mong con hãy biết nhìn xa trông rộng, sáng suốt, hiểu biết thời thế
45. Đình Trung Con là điểm tựa của bố mẹ
46. Kiến Văn Con là người có học thức và kinh nghiệm
47. Nhân Văn Hãy học để trở thành người có học thức, chữ nghĩa
Bạn có muốn chuẩn bị thêm đồ sơ sinh như: giường cũi trẻ em, máy hút sữa Medela, ghế rung fisher price.
Tham khảo ngay một số sản phẩm dành cho bé: