Nghiên cứu cho thấy trẻ sớm tiếp xúc với câu đố dân gian sẽ rèn luyện tư duy và phát triển não bộ.
Muốn con thông minh, cha mẹ đừng bỏ qua những “viên ngọc quý” của dân gian để lại này. Dưới đây là 40 câu đố vui về các thể loại, mẹ hãy chơi cùng bé mỗi ngày nhé!
STT | Câu đố | Đáp án |
1 | Con gì đuôi ngắn tai dài | Con thỏ |
Mắt hồng lông mượt | ||
Có tài chạy nhanh | ||
Là con gì? | ||
2 | Thường nằm đầu hè | Con chó |
Giữ cho nhà chủ | ||
Người lạ nó sủa | ||
Người quen nó mừng | ||
Là con gì? | ||
3 | Con gì kêu “Vít ! Vít! “ | Con vịt con |
Theo mẹ ra bờ ao | ||
Chẳng khác mẹ tí nào | ||
Cũng lạch bà, lạch bạch | ||
Là con gì? | ||
4 | Con gì ăn cỏ | Con trâu |
Đầu có 2 sừng | ||
Lỗ mũi buộc thừng | ||
Kéo cày rất giỏi | ||
5 | Thường nằm đầu hè | Con chó |
Giữ nhà cho chủ | ||
Người lạ nó sủa | ||
Người quen nó mừng | ||
6 | Con gì chân ngắn | Con vịt |
Mà lại có màng | ||
Mỏ bẹt màu vàng | ||
Hay kêu cạp cạp? | ||
7 | Con gì mào đỏ | Con gà trống |
Gáy ò ó o… | ||
Từ sáng tinh mơ | ||
Gọi người thức giấc? | ||
8 | Con gì quang quác | Con gà mái |
Cục tác cục te | ||
Đẻ trứng tròn xoe | ||
Gọi người đến lấy. | ||
9 | Cái mỏ xinh xinh | Con gà con |
Hai chân tí xíu | ||
Lông vàng mát dịu | ||
“”Chiếp! Chiếp!” suốt ngày | ||
10 | Chỉ ăn cỏ non | Con bò |
Uống nguồn nước sạch | ||
Mà tôi tặng bạn | ||
Rất nhiều sữa tươi | ||
11 | Con gì hai mắt trong veo | Con mèo |
Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau | ||
12 | Tôi vốn rất hiền lành | Con cừu |
Thường ăn lá, rau thôi | ||
Bộ lông tôi dày, xốp | ||
Làm thành len tặng người | ||
13 | Con gì ăn no | Con heo |
Bụng to mắt híp | ||
Mồm kêu ụt ịt | ||
Nằm thở phì phò | ||
14 | Con gì bốn vó | Con ngựa |
Ngực nở bụng thon | ||
Rung rinh chiếc bờm | ||
Phi nhanh như gió? | ||
15 | Con gì kêu “be be” | Con dê |
Đầu có đôi sừng nhỏ | ||
Thích ăn nhiều lá, cỏ | ||
Mang sữa ngọt cho người | ||
16 | Tên cũng gọi là gà | Con gà tây |
Thân hình lại cao to | ||
Dưới cổ có bìu da | ||
Đuôi xòe như công múa? | ||
17 | Thân em nửa chuột nửa chim | Con dơi |
Ngày treo chân ngủ, tối tìm mồi bay | ||
Trời cho tai mắt giỏi thay | ||
Tối đen tối mịt cứ bay vù vù? | ||
Là con gì? | ||
18 | Bốn cột tứ trụ | Con voi |
Người ngự lên trên | ||
Gươm bac hai bên | ||
Chầu vua thượng đế | ||
Là con gì? | ||
19 | Cổ cao cao, cẳng cao cao | Con cò |
Chân đen cánh trắng ra vào đồng xanh | ||
Cảnh quê thêm đẹp bức tranh | ||
Sao đành chịu tiếng ma lanh nhử mồi? | ||
Là con gì? | ||
20 | Bốn cây cột đình | Con trâu |
Hai đinh nhọn hoắt | ||
Hai cái lúc lắc | ||
Một cái tòng teng | ||
Trùng trục da đen | ||
Lại ưa đầm vũng? | ||
Là con gì? | ||
21 | Mình bằng hạt gạo | Con mọt |
Mỏ bằng hạt kê | ||
Hỏi đi đâu về? | ||
Đi làm thợ mộc. | ||
Là con gì? | ||
22 | Con gì ở dưới nước | Con cá heo |
Tính hài hước | ||
Thích làm trò | ||
Đâu phải lợn phì, ngủ kĩ, ăn no | ||
Sao Trư Bát Giới đến thăm dò bà con? | ||
23 | Ở nơi cao nhất trên đầu | Cái mào của con gà trống |
Chẳng đen như tóc, lại màu đỏ tươi | ||
Lúc khỏe đẹp như mặt trời | ||
Đến khi đau yếu màu tươi xám dần | ||
Là cái gì? | ||
24 | Con gì ăn lửa với nước than? | Con tàu |
25 | Cái gì bằng cái vung, vùng xuống ao. | Mặt trăng |
Đào chẳng thấy, lấy chẳng được? | ||
26 | Con gì chở được miếng gỗ lớn nhưng không chở được hòn sỏi? | Con sông |
27 | Cái gì đánh cha, đánh má, đánh anh, đánh chị, đánh em? | Bàn chải đánh răng |
28 | Giữa lưng trời có vũng nước trong | Trái dừa |
Cá lòng tong lội không tới, con ong chẳng vào? | ||
Là trái gì? | ||
29 | Một mẹ mà đẻ bốn con | Chân tay |
Con thời ba tuổi, mẹ còn có hai | ||
Là gì? | ||
30 | Hạt gieo tới tấp | Hạt mưa |
Rãi đều khắp ruộng đồng | ||
Nhưng hạt gieo chẳng nảy mầm | ||
Ðể bao hạt khác mừng tầm mọc xanh | ||
Là hạt gì? | ||
31 | Thân em xưa ở bụi tre. | Quạt giấy |
Mùa đông xếp lại mùa hè mở ra | ||
Là cái gì? | ||
32 | Con gì có thịt không xương | Con đê |
Dầm trong nắng dãi, mưa tuôn chẳng nề | ||
Hiên ngang đọ sức thủy tề | ||
Giữ cho đồng ruộng bốn bề xanh tươi | ||
Là con gì? | ||
33 | Cái gì mà đi thì nằm, đứng cũng nằm, nhưng nằm lại đứng? | Bàn chân |
34 | Trên hang đá, dưới hang đá | Cái miệng |
Giữa có con cá thờn bơn | ||
Là cái gì? | ||
35 | Ở nhằ bằng tựa bắp tay | Cái dù |
Ra ngoài bành trướng to tày cái nia | ||
Là cái gì? | ||
36 | Mình rồng, đuôi phụng le te | Cây cau |
Mùa đông ấp trứng, mùa hè nở con | ||
Là cây gì? | ||
37 | Chẳng lợp mà thành mái | Mái tóc |
Chẳng cấy mà mọc đều | ||
Già thì trắng phau phau | ||
Non thì đen kin kít | ||
Là gì? | ||
38 | Thân dài thượt | Cái bút chì |
Ruột thẳng băng | ||
Khi thịt bị cắt khỏi chân | ||
Thì ruột lòi dần vẫn thẳng như rươi? | ||
39 | Da trắng muốt | Viên phấn |
Ruột trắng tinh | ||
Bạn với học sinh | ||
Thích cọ đầu vào bảng? | ||
40 | Hè về áo đỏ như son | Cây phượng |
Hè đi thay lá xanh non mượt mà | ||
Bao nhiêu tay toả rộng ra | ||
Như vẫy như đón bạn ta đến trường? | ||
ST